Skip to content

Bảng giá xe VinFast niêm yết & lăn bánh
Các dòng xe |
Niêm yết |
Lăn bánh |
Fadil Tiêu chuẩn |
336 triệu |
378 – 404 triệu |
Fadil Nâng cao |
363 triệu |
408 – 434 triệu |
Fadil Cao cấp |
395 triệu |
443 – 470 triệu |
VF e34 |
690 triệu |
772 – 805 triệu |
Lux A2.0 Tiêu chuẩn |
881 triệu |
986 – 1,023 triệu |
Lux A2.0 Nâng cao |
948 triệu |
1,061 – 1,099 tỷ |
Lux A2.0 Cao cấp |
1,074 tỷ |
1,201 – 1,241 tỷ |
Lux SA2.0 Tiêu chuẩn |
1,126 tỷ |
1,259 – 1,3 tỷ |
Lux SA2.0 Nâng cao |
1,218 tỷ |
1,361 – 1,405 tỷ |
Lux SA2.0 Cao cấp |
1,371 tỷ |
1,532 – 1,578 tỷ |
VF5 (Thuê pin) |
458 triệu |
507 – 535 triệu |
VF5 (Mua pin) |
538 triệu |
595 – 535 triệu |
VF8 Eco |
1,129 tỷ |
1,245 – 1,286 tỷ |
VF8 Eco Plus |
1,189 tỷ |
1,421 – 1,466 tỷ |
VF9 Eco |
1,491 tỷ |
1,643 – 1,692 |
VF9 Eco Plus |
1,685 tỷ |
1,856 – 1,909 |
President |
4,6 tỷ |
4,833 – 4,898 tỷ |
Chính sách mua xe & khuyến mãi tại đại lý VinFast
- Hỗ trợ lệ phí trước và Quà tặng tri ân đã được trừ trực tiếp vào giá bán với xe VinFast Lux A2.0 và VinFast Lux SA2.0.
- Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ với xe VinFast Fadil
- Giảm giá trực tiếp 10% với khách mua xe trả thẳng
- Miễn phí lãi suất 2 năm với khách mua xe trả góp
- Tăng thời gian bảo hành VinFast Lux A2.0 và VinFast Lux SA2.0 lên 5 năm hoặc 165.000 km
- Tặng 50 triệu đồng khi tham gia Chương trình “Đổi cũ lấy mới”
- Miễn phí gửi xe 6 tiếng/lần tại các cơ sở thuộc Vincom và Vinhomes…
- Miễn phí sử dụng dịch vụ cứu hộ 24/7
Bài viết cùng chuyên mục: